Thiết bị chuyển mạch dòng Cisco Catalyst C1000-24T-4G-L
Bộ chuyển mạng Cisco Catalyst C1000-24T-4G-L Series là một bộ chuyển mạng Ethernet Gigabit quản lý cố định được thiết kế đặc biệt cho các doanh nghiệp nhỏ. Bộ chuyển mạng này cung cấp 24 cổng Ethernet Gigabit, làm cho nó có thể mở rộng mạng của bạn khi doanh nghiệp của bạn phát triển. Nó cũng bao gồm 4 kết nối SFP Gigabit để kết nối mạng nhanh hơn.
Ưu điểm của bộ chuyển mạng Cisco Catalyst C1000-24T-4G-L
- Đơn giản: Các bộ chuyển mạng Cisco Catalyst C1000 Series hoạt động trên phần mềm Cisco IOS® và hỗ trợ quản lý thiết bị dễ dàng thông qua giao diện dòng lệnh (CLI) và giao diện web trên thiết bị. Bạn có thể dễ dàng cài đặt và quản lý mạng của mình khi vừa bắt đầu sử dụng mạng.
- Tính tin cậy: Dòng sản phẩm này cung cấp tính bảo mật và độ tin cậy mạng mạnh mẽ cho các tổ chức nhỏ. Với các tính năng như hỗ trợ 802.1X cho các thiết bị kết nối, Switched Port Analyzer (SPAN) và Bridge Protocol Data Unit (BPDU) Guard, mạng của bạn luôn an toàn và ổn định.
- Khả năng mở rộng: Với 24 cổng Ethernet Gigabit, bộ chuyển mạng này cho phép bạn kết nối nhiều thiết bị hơn vào mạng của bạn. Nó cũng bao gồm 4 kết nối SFP Gigabit, cung cấp kết nối nhanh đến các đoạn mạng khác.
- Thiết kế nhỏ gọn: Các mẫu không quạt của dòng sản phẩm C1000 có chiều sâu dưới 13 inch (33 cm), phù hợp với không gian nhỏ.
- Hiệu suất mạnh mẽ: Với CPU ARM v7 800 MHz, 512 MB RAM và 256 MB bộ nhớ flash, bộ chuyển mạng này có thể xử lý yêu cầu của mạng của bạn một cách dễ dàng.
- Giám sát mạng: Dòng sản phẩm Cisco Catalyst C1000 hỗ trợ giám sát mạng thông qua bản mẫu luồng (sFlow), cho phép bạn theo dõi hiệu suất mạng của bạn.
Thông số kỹ thuật C1000-24T-4G-L | |
Mô tả | Cổng Ethernet 24x 10/100/1000, uplink SFP 4x 1G |
Cổng Gigabit Ethernet | 24 |
Giao diện uplink | 4 SFP |
PoE | \ |
Không quạt | Y |
Kích thước (WxDxH tính bằng inch) | 17,5 x 9,45 x 1,73 |
Cổng giao diện điều khiển | |
Ethernet RJ-45 | 1 |
USB mini-B | 1 |
Cổng USB-A để lưu trữ và bảng điều khiển Bluetooth | 1 |
Bộ nhớ và bộ xử lý | |
CPU | ARM v7 800 MHz |
DRAM | 512MB |
Bộ nhớ flash | 256MB |
Hiệu suất | |
Chuyển tiếp băng thông | 28 Gbps |
Chuyển đổi băng thông | 56Gbps |
Tốc độ chuyển tiếp (64—gói L3 byte) | 41,67 Mpps |
Địa chỉ MAC đơn hướng | 16000 |
Các tuyến trực tiếp unicast IPv4 | 542 |
Các tuyến gián tiếp unicast IPv4 | 256 |
Các tuyến trực tiếp unicast IPv6 | 414 |
Các tuyến gián tiếp unicast IPv6 | 128 |
Các tuyến tĩnh IPv4 | 16 |
Các tuyến tĩnh IPv6 | 16 |
Các tuyến multicast IPv4 và các nhóm IGMP | 1024 |
Nhóm multicast IPv6 | 1024 |
ACE bảo mật IPv4/MAC | 600 |
ACE bảo mật IPv6 | 600 |
Vlan hoạt động tối đa | 256 |
ID Vlan có sẵn | 4094 |
Phiên bản STP tối đa | 64 |
Số phiên SPAN tối đa | 4 |
Gói MTU-L3 | 9198 byte |
Khung Ethernet Jumbo | 10.240 byte |
Dying Gasp | Đúng |
MTBF tính bằng giờ (data) | 2.026.793 |
MTBF tính bằng giờ (PoE) | 698.220 |
MTBF tính bằng giờ (full PoE) | 698.220 |
Môi trường | |
Nhiệt độ hoạt động | -5 đến 50 độ C* |
Lên tới 5.000ft (1500 m) | -5 đến 45 độ C |
Lên tới 10.000 (3000 m) | -5 đến 40 độ C |
Độ cao hoạt động | 10.000 ft (3.000m) |
Độ ẩm vận hành | 5% đến 90% ở 40C |
Nhiệt độ bảo quản | -13 đến 158F (-25 đến 70C) |
Độ cao lưu trữ | 15.000 ft (4500m) |
Độ ẩm bảo quản | 5% đến 95% ở 65C |
* Lưu ý :
Hoạt động 50C chỉ được hỗ trợ cho hoạt động ngắn hạn; GLC-BX-D/U và các module quang học CWDM không thể hỗ trợ hoạt động ở 50C; Nhiệt độ môi trường tối thiểu để nguội là 0C (32F) |
|
An toàn và tuân thủ | |
Tiêu chuẩn an toàn
|
UL 60950-1 Phiên bản thứ hai, CAN/CSA-C22.2 Số 60950-1 Phiên bản thứ hai, EN 60950-1 Phiên bản thứ hai, IEC 60950-1 Phiên bản thứ hai, AS/NZS 60950-1, IEC 62368-1, UL 62368 -1
GB 4943.1-2011 |
EMC: Emissions | 47CFR Phần 15 Loại A, AS/NZS CISPR32 Loại A, CISPR32 Loại A, EN55032 Loại A, ICES-003 Loại A, VCCI-CISPR32 Loại A, EN61000-3-2, EN61000-3-3, KN32 Loại A, CNS13438 Lớp A |
EMC: Immunity | EN55024 (bao gồm EN 61000-4-5), EN300386, KN35 |
Môi trường | Giảm các chất (RoHS) bao gồm Chỉ thị 2011/65/EU |
Telco | Mã nhận dạng thiết bị ngôn ngữ chung (CLEI) |
Chứng nhận của chính phủ Hoa Kỳ | TBD |
Kết nối và giao diện | |
Giao diện Ethernet
|
* Cổng 10BASE-T: Đầu nối RJ-45, cáp 2 cặp Loại 3, 4 hoặc 5 Cáp xoắn đôi (UTP)
* Cổng 100BASE-TX: Đầu nối RJ-45, cáp UTP loại 5 2 cặp * Cổng 1000BASE-T: đầu nối RJ-45, cáp UTP loại 5 4 cặp * Cổng dựa trên SFP 1000BASE-T: đầu nối RJ-45, cáp UTP loại 5 4 cặp |
Đèn LED chỉ báo
|
* Trạng thái trên mỗi cổng: tính toàn vẹn của liên kết, bị vô hiệu hóa, hoạt động
* Trạng thái hệ thống: hệ thống |
Cáp điều khiển
|
* Cáp điều khiển CAB-CONSOLE-RJ45 6 ft. với RJ-45
* Cáp điều khiển CAB-CONSOLE-USB dài 6 ft. với đầu nối USB Loại A và mini-B |
Công suất | * Sử dụng dây nguồn AC đi kèm để kết nối đầu nối nguồn AC với ổ cắm điện AC
* Model có nguồn điện bên ngoài |
Giải quyết những thách thức của doanh nghiệp nhỏ
Bộ chuyển mạch dòng Cisco Catalyst C1000-24T-4G-L là giải pháp. Với bộ chuyển mạch này, bạn có thể bảo mật mạng của mình, đảm bảo kết nối liên tục và chứa được nhiều thiết bị hơn khi doanh nghiệp của bạn phát triển