Switch Cisco Catalyst được xếp hạng hàng đầu trong các danh mục lựa chọn thiết bị cho việc chuyển mạch mạng LAN, kết nối mạng trung tâm dữ liệu và chuyển mạch AV qua IP. Các switch do Cisco sản xuất đã nhận được đánh giá 8,6/10 từ người dùng PeerSpot. Để đáp ứng nhu cầu của mô hình làm việc hybrid work, các switch Cisco không chỉ có khả năng mở rộng mạng một cách linh hoạt mà còn mang tính kinh tế cao.
Trong số các loại switch của Cisco, dòng switch Cisco Catalyst 9200 là sự mở rộng và đổi mới về phần cứng và phần mềm từ dòng Catalyst 9000, nhằm phục vụ các triển khai quy mô lớn hơn. Điểm nổi bật của các switch dòng Catalyst 9200 là tính đơn giản, an toàn và dễ quản lý. Ngoài ra nó cũng được trang bị các biện pháp bảo mật để bảo vệ tính toàn vẹn phần cứng, phần mềm và dữ liệu truyền qua nó. Điều này đảm bảo tính ổn định và mượt mà cho những hoạt động trong công ty của bạn. Với công nghệ ASIC UADP có khả năng lập trình và các giao diện lập trình ứng dụng mở của Cisco IOS XE, các Switch dòng Catalyst 9200 Series cung cấp đủ những tính năng cần thiết ở hiện tại và các cải tiến trong tương lai.
Các Switch thuộc dòng Catalyst 9200 là giải pháp vượt trội trong ngành với khả năng phục hồi và kiến trúc tiến bộ, đáp ứng nhu cầu tiết kiệm chi phí cho việc truy cập chi nhánh. Nó cung cấp PoE+ đầy đủ, khả năng dự phòng về nguồn và quạt, băng thông xếp chồng lên đến 160 Gbps, các liên kết module, hỗ trợ tính năng Layer 3, và khả năng cold patching. Ngoài ra, các Switch dòng Catalyst 9200 cung cấp tùy chọn giám sát thông qua đám mây Meraki hoặc quản lý qua Cisco DNA Center. Điều này giúp bạn có lựa chọn linh hoạt trong việc theo dõi và quản lý mạng của mình.
Tóm lại, có ba lý do mà bạn có thể tin tưởng vào các switch dòng Cisco Catalyst 9200:
- Hiệu suất
Dòng Cisco Catalyst 9200 hỗ trợ tốc độ lên đến 160 Gbps, gấp đôi so với các switch khác mà mức giá gần như tương tự. Nó cũng có 4 cổng 1G SFP và 4 cổng 10G SFP+.
- Bảo mật
Hỗ trợ Full Flexible NetFlow, Cisco TrustSec và SGT cho cả kết nối có dây và không dây, điều phối quyền truy cập dựa trên vai trò và tài nguyên của công ty, các giải pháp đáng tin cậy và mã hóa liên kết MACsec.
- Đơn giản và tự động hóa
Được trang bị Cisco IOS XE, khả năng lập trình dựa trên mô hình, truyền dữ liệu từ xa, khả năng lập trình SD-Access và giám sát đám mây Meraki. Dòng sản phẩm này mang lại nhiều lợi ích:
- Một hệ điều hành mạng chung duy nhất áp dụng cho cả chuyển mạch, định tuyến, mạng không dây và IoT, giúp quản lý mạng dễ dàng hơn.
- Giao diện có thể lập trình dựa trên tiêu chuẩn, cho phép tùy chỉnh và tự động hóa các chức năng mạng.
- Khả năng lập trình SD-Access tạo điều kiện cho việc truy cập an toàn vào tài nguyên doanh nghiệp.
- Giám sát đám mây Meraki cung cấp khả năng theo dõi và quản lý mạng từ xa.
Product ID | Total Ports | Gigabit Ethernet / FE ports | Rate | POE+ | PoE+power budget | Power Supply | Uplink Interfaces | Rate | Forwarding bandwidth | Forwarding rate |
C9200-24T | 24 | 24 | 10M/100M/1000M | N/A | N/A | PWR-C6-125WAC | Modular uplink options | N/A | 128Gbps | 95.23Mpps |
C9200-24P | 24 | 24 | 10M/100M/1000M | 24 | 370W | PWR-C6-600WAC | Modular uplink options | N/A | 128Gbps | 95.23Mpps |
C9200-24PB | 24 | 24 | 10M/100M/1000M | 24 | 370W | PWR-C6-600WAC | Modular uplink options | N/A | 128Gbps | 95.23Mpps |
C9200-24PXG | 24 | 24 | 100M/1G/2.5G/5G/10G | 24 | 370W | PWR-C6-600WAC | Modular uplink options | N/A | 352Gbps | 261.90Mpps |
C9200-48T | 48 | 48 | 10M/100M/1000M | N/A | N/A | PWR-C6-125WAC | Modular uplink options | N/A | 176Gbps | 130.95Mpps |
C9200-48P | 48 | 48 | 10M/100M/1000M | 48 | 740W | PWR-C6-1KWAC | Modular uplink options | N/A | 176Gbps | 130.95Mpps |
C9200-48PL | 48 | 48 | 10M/100M/1000M | 48 | 370W | PWR-C6-600WAC | Modular uplink options | N/A | 176Gbps | 130.95Mpps |
C9200-48PB | 48 | 48 | 10M/100M/1000M | 48 | 740W | PWR-C6-1KWAC | Modular uplink options | N/A | 176Gbps | 130.95Mpps |
C9200-48PXG | 48 | 48 | 100M/1G/2.5G/5G/10G | 48 | 740W | PWR-C6-1KWAC | Modular uplink options | N/A | 400Gbps | 297.61Mpps |
C9200L-24T-4G | 28 | 24 | 10M/100M/1000M | N/A | N/A | PWR-C5-125WAC | 4 | 1G | 56Gbps | 41.66Mpps |
C9200L-24P-4G | 28 | 24 | 10M/100M/1000M | 24 | 370W | PWR-C5-600WAC | 4 | 1G | 56Gbps | 41.66Mpps |
C9200L-48T-4G | 52 | 48 | 10M/100M/1000M | N/A | N/A | PWR-C6-125WAC | 4 | 1G | 104Gbps | 77.38Mpps |
C9200L-48P-4G | 52 | 48 | 10M/100M/1000M | 48 | 740W | PWR-C5-1KWAC | 4 | 1G | 104Gbps | 77.38Mpps |
C9200L-48PL-4G | 52 | 48 | 10M/100M/1000M | 48 | 370W | PWR-C5-600WAC | 4 | 1G | 104Gbps | 77.38Mpps |
C9200L-24T-4X | 28 | 24 | 10M/100M/1000M | N/A | N/A | PWR-C5-125WAC | 4 | 10G | 128Gbps | 95.23Mpps |
C9200L-24P-4X | 28 | 24 | 10M/100M/1000M | 24 | 370W | PWR-C5-600WAC | 4 | 10G | 128Gbps | 95.23Mpps |
C9200L-48T-4X | 52 | 48 | 10M/100M/1000M | N/A | N/A | PWR-C5-125WAC | 4 | 10G | 176Gbps | 130.95Mpps |
C9200L-48P-4X | 52 | 48 | 10M/100M/1000M | 48 | 740W | PWR-C5-1KWAC | 4 | 10G | 176Gbps | 130.95Mpps |
C9200L-48PL-4X | 52 | 48 | 10M/100M/1000M | 48 | 370W | PWR-C5-600WAC | 4 | 10G | 176Gbps | 130.95Mpps |
C9200L-24PXG-4X | 28 | 24 | 100M/1G/2.5G/5G/10G | 24 | 370W | PWR-C5-600WAC | 4 | 10G | 272Gbps | 214.28Mpps |
C9200L-48PXG-4X | 52 | 48 | 100M/1G/2.5G/5G/10G | 48 | 740W | PWR-C5-1KWAC | 4 | 10G | 392Gbps | 291.66Mpps |
C9200L-24PXG-2Y | 26 | 24 | 100M/1G/2.5G/5G/10G | 24 | 370W | PWR-C5-600WAC | 2 | 25G | 292Gbps | 229.16Mpps |
C9200L-48PXG-2Y | 50 | 48 | 100M/1G/2.5G/5G/10G | 48 | 740W | PWR-C5-1KWAC | 2 | 25G | 340Gbps | 252.97Mpps |
C9200CX-12T-2X2G | 16 | 12 | 10M/100M/1000M | N/A | N/A | 80W External Power Adapter | 4 | 1/10G | 120Gbps | 95.23Mpps |
C9200CX-12P-2X2G | 16 | 12 | 10M/100M/1000M | 12 | 240W | 310W internal | 4 | 1/10G | 120Gbps | 95.23Mpps |
C9200CX-8P-2X2G | 12 | 8 | 10M/100M/1000M | 8 | 240W | 310W internal | 4 | 1/10G | 60Gbps | 95.23Mpps |