Bạn đang quan tâm đến thiết bị switch SMB của Aruba? Dòng switch Aruba Instant On 1930 chủ yếu dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ.
Dòng switch Aruba Instant On 1930 cho phép bạn làm được nhiều việc hơn. Những switch Gigabit này có cấu hình cố định, được quản lý một cách thông minh, có giá cả phải chăng và dễ triển khai. Nó được thiết kế cho các ứng dụng đòi hỏi băng thông cao như hiện nay. Switch Aruba Instant On 1930 có các tính năng bạn cần và các tính năng bạn thực sự muốn.
Chức năng
Kiểm soát và quản lý nâng cao
Dòng Switch Aruba Instant On 1930 có thể triển khai bằng hai chế độ quản lý – quản lý trên điện toán đám mây Instant On (truy cập qua ứng dụng di động hoặc trang web) và giao diện người dùng (GUI) web cục bộ. Quản lý trên đám mây cho phép bạn dễ dàng và nhanh chóng thiết lập switch 1930 và theo dõi, quản lý bất kỳ lúc nào, bất kỳ nơi đâu.
Bảo mật nâng cao
Các tính năng bảo mật nâng cao như IEEE 802.1x và VLAN bảo vệ mạng của bạn khỏi truy cập không mong muốn hoặc trái phép. Theo dõi và bảo vệ mạng khỏi tấn công từ chối dịch vụ (DOS) tự động. Bảo mật quản trị hạn chế truy cập vào các lệnh cấu hình quan trọng, cung cấp nhiều cấp độ quyền với bảo vệ bằng mật khẩu.
Kết nối sợi SFP/SFP+ khoảng cách xa
Các switch dòng 1930 cung cấp nhiều cổng SFP, SFP+ và các cổng Ethernet đồng có sẵn hơn. Kết nối cáp quang cung cấp các tùy chọn mở rộng và băng thông uplink cao hơn, cung cấp nhiều PoE ở khoảng cách xa hơn so với cáp đồng có thể hỗ trợ.
PoE
Giúp tiết kiệm thời gian và tiền bạc bằng cách cung cấp tính linh hoạt trong triển khai cho tất cả môi trường doanh nghiệp nhỏ với công nghệ cấp nguồn qua Ethernet (PoE). Dòng switch 1930 có thể triển khai với 8, 24 và 48 cổng cho các mẫu không hỗ trợ PoE và Class 4 PoE (tức PoE+). Công suất lên đến 30W trên mỗi cổng nghĩa là bạn có thể triển khai công nghệ không dây 802.11ac cải tiến để tối ưu hóa năng suất. Các tùy chọn Class 4 PoE cho phép các thiết bị như điện thoại IP, camera giám sát và AP được cấp nguồn mà không cần dây cáp bổ sung.
Hình dáng
Thiết kế tinh tế và gọn gàng của các switch Aruba Instant On sẽ là một lựa chọn hoàn hảo cho môi trường của bạn. Ngoài ra, model 8 cổng và các model không hỗ trợ PoE+ 24 và 48 cổng đều không có quạt, lý tưởng cho việc triển khai trong những văn phòng yên tĩnh.
So sánh:
Thông số kỹ thuật | JL680A | JL681A | JL682A | JL683A |
Cổng | ||||
8 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASETX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only 2 SFP 1GbE ports | 8 RJ-45 autosensing 10/100/1000 Class 4 PoE ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only 2 SFP 1GbE ports | 24 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASETX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only 4 SFP+ 1/10GbE ports | 24 RJ-45 autosensing 10/100/1000 Class 4 PoE ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only 4 SFP+ 1/10GbE ports | |
Hiệu suất | ||||
Throughput (Mpps) | 4.88 Mpps | 14.88 Mpps | 95.23 Mpps | 95.23 Mpps |
Capacity | 20 Gbps | 20 Gbps | 128 Gbps | 128 Gbps |
Electrical | ||||
Frequency | 50/60 Hz | 50/60 Hz | 50/60 Hz | 50/60 Hz |
AC voltage | 100 – 240 VAC | 100 – 127 / 200 – 240 VAC | 100 – 127 / 200 – 240 VAC | 100 – 127 / 200 – 240 VAC |
Current | 0.2 A | 0.8/1.6 A | 0.5/0.3 A | 2.6/1.3 A |
Maximum power rating | 11.0 W | 150.2 W | 22.6 W | 234.0 W |
So sánh:
Thông số kỹ thuật | JL684A | JL685A | JL686A |
Cổng | |||
24 RJ-45 autosensing 10/100/1000 Class 4 PoE ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASETX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only 4 SFP+ 1/10GbE ports | 48 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASET/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only 4 SFP+ 1/10GbE ports | 48 RJ-45 autosensing 10/100/1000 Class 4 PoE ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASETX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only 4 SFP+ 1/10GbE ports | |
Kích thước | |||
17.42(w) x 10.42(d) x 1.73(h) in (44.25 x 26.47 x 4.39 cm) | 17.42(w) x 11.12(d) x 1.73(h) in (44.25 x 28.24 x 4.39 cm) | 17.42(w) x 12.7(d) x 1.73(h) in (44.25 x 32.26 x 4.39 cm) | |
Hiệu suất | |||
Throughput (Mpps) | 95.23 Mpps | 130.95 Mpps | 130.95 Mpps |
Capacity | 128 Gbps | 176 Gbps | 176 Gbps |
Electrical | |||
Frequency | 50/60 Hz | 50/60 Hz | 50/60 Hz |
AC voltage | 100 – 127 / 200 – 240 VAC | 100 – 127 / 200 – 240 VAC | 100 – 127 / 200 – 240 VAC |
Current | 4.8/2.4 A | 8/.5 A | 5/2.5 A |
Maximum power rating | 439.0 W | 36.9 W | 460.0 W |