Aruba đã nhiều lần được các nhà phân tích công nhận là công ty dẫn đầu về Wi-Fi 6, chuyển mạch, SD-Branch và có tiềm năng trong mạng Data Center. Kể từ khi thành lập, Aruba luôn tạo ra sự đổi mới và tiếp tục đầu tư để cung cấp Aruba ESP (Edge Services Platform) – nền tảng đầu tiên vượt xa khái niệm quản lý mạng truyền thống bằng cách cung cấp các hoạt động, dịch vụ, điều phối hỗ trợ AI, dịch vụ bảo mật và vị trí từ đám mây.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong việc xây dựng mạng có dây, không dây cùng với dữ liệu điều tra từ hơn một triệu thiết bị có dây, không dây và SD-WAN, Aruba AI có thể xác định các biểu hiện bất thường và đưa ra các khuyến nghị cho các nhà quản trị mạng.
Aruba sở hữu nhiều sản phẩm trong dòng sản phẩm AP. Sau đây là bảng so sánh một số sản phẩm phổ biến. Điều này sẽ giúp mọi người tiện lợi hơn trong việc lựa chọn AP theo nhu cầu khác nhau.
Ứng dụng | AP Series | Part no | Model | Management mode | Tốc độ | Khác |
Indoor | Aruba 303 Series AP | JZ302A | AP-303 (RW) | Instant & controller-
based |
* 5GHz 802.11ac 2×2 MIMO(maxium 867Mbps)
* 2.4GHz 802.11n 2×2 MIMO(maxium 300 Mbps) |
802.11ac Wave 2 (Wi-Fi 5)
Kết nối doanh nghiệp Chi phí thấp |
Indoor | Aruba 300 Series AP | JX935A | AP-304 | controller-
based |
* 5GHz 802.11ac 3×3 MIMO(maxium 1,300Mbps)
* 2.4GHz 802.11n 2×2 MIMO(maxium 300 Mbps) |
Entry-level 802.11ac Wave 2 (Wi-Fi 5) |
JX939A | IAP-304 (RW) | Instant | ||||
Indoor | Aruba 310 Series AP | JW795A | AP-314 | controller-
based |
* 5GHz 802.11ac 4×4 MIMO(maxium 1,733Mbps)
* 2.4GHz 802.11n 2×2 MIMO(maxium 300 Mbps) |
802.11ac Wave 2 (Wi-Fi 5)
Hiệu suất cao |
JW805A | IAP-314 (RW) | Instant | ||||
Indoor | Aruba 320 Series AP | JW184A | AP-324 | controller-
based |
*5GHz 802.11ac 4×4 MIMO(maxium 1,733Mbps) * 2.4GHz 802.11n 2×2 MIMO(maxium 600 Mbps) |
802.11ac Wave 2 (Wi-Fi 5)
Hiệu suất rất cao dual radios |
JW319A | IAP-324 (RW) | Instant | ||||
JW186A | AP-325 | controller-
based |
||||
JW325A | IAP-325 (RW) | Instant | ||||
Indoor | Aruba 330 Series AP | JW799A | AP-334 | controller-
based |
*5GHz 802.11ac 4×4 MIMO(maxium 1,733Mbps) * 2.4GHz 802.11n 2×2 MIMO(maxium 600 Mbps) |
802.11ac Wave 2 (Wi-Fi 5)
Có khả năng mở rộng lên Ethernet nhiều Gigabit |
JW817A | IAP-334 (RW) | Instant | ||||
JW801A | AP-335 | controller-
based |
||||
JW823A | IAP-335 (RW) | Instant | ||||
Indoor | Aruba 340 Series AP | JZ021A | AP-344 (RW) | Instant & controller-
based |
*5GHz 802.11ac 4×4 MIMO(maxium 2166 Mbps) * 2.4GHz 802.11n 2×2 MIMO(maxium 800 Mbps) |
802.11ac Wave 2 (WiFi 5)
Hiệu suất rất cao, hỗ trợ dual-5GHz và Ethernet multi-gig |
JZ031A | AP-345 (RW) | |||||
Indoor | Aruba 500 Series AP | R2H22A | AP-504 (RW) | Instant & controller-
based |
*5GHz 802.11ax 2×2 MIMO(maxium 1.2Gbps) * 2.4GHz 802.11ax 2×2 MIMO(maxium 574 Mbps) |
wi-fi 6 (802.11ax)
tiết kiệm chi phí cho môi trường trong nhà với mật độ trung bình |
R2H28A | AP-505 (RW) | |||||
Indoor | Aruba 510 Series AP | Q9H57A | AP-514 (RW) | Instant & controller-
based |
*5GHz 802.11ax 4×4 MIMO(maxium 4.8Gbps) * 2.4GHz 802.11ax 2×2 MIMO(maxium 574 Mbps) |
Wi-Fi 6 (802.11ax)
Hiệu suất cao cho môi trường trong nhà |
Q9H62A | AP-515 (RW) | |||||
Indoor | Aruba 530 Series AP | JZ331A | AP-534 (RW) | Instant & controller-
based |
*5GHz 802.11ax 4×4 MIMO(maxium 2.4Gbps) * 2.4GHz 802.11ax 4×4 MIMO(maxium 1.15Gbps) |
Wi-Fi 6 (802.11ax)
Hiệu suất rất cao cho môi trường trong nhà |
JZ336A | AP-535 (RW) | |||||
Indoor | Aruba 550 Series AP | JZ356A | AP-555 (RW) | Instant & controller-
based |
*5GHz 802.11ax 8×8 MIMO(maxium 4.8Gbps) * 2.4GHz 802.11ax 4×4 MIMO(maxium 2.4Gbps) |
Wi-Fi 6 (802.11ax)
Hiệu suất cực cao với Tri-radios và tiết kiệm năng lượng AP |
Indoor | Aruba 630 Series AP | R7J27A | AP-635 (RW) | Instant & controller-
based |
* 6GHz 802.11ax 2×2 MIMO (maxium 2.4 Gbps) * 5GHz 802.11ax 2×2 MIMO (maxium 1.2Gbps) * 2.4GHz 802.11ax 2×2 MIMO (maxium 574Mbps) |
Kết nối Wi-Fi 6E nhanh chóng, linh hoạt và an toàn |
Outdoor | Aruba 360 series AP | JX966A | AP-365 (RW) | Instant & controller-
based |
*5GHz 802.11ac 2×2 MIMO(maxium 867Mbps) * 2.4GHz 802.11n 2×2 MIMO(maxium 300 Mbps) |
802.11ac Wave 2 cung cấp kết nối không dây tiết kiệm chi phí cho các thiết bị di động và IoT trong môi trường ngoài trời và nhà kho |
JX973A | AP-367 (RW) | |||||
Outdoor | Aruba 370 series AP | JZ162A | AP-374 (RW) | Instant & controller-
based |
* 5GHz 802.11ac 4×4 MIMO(maxium 1733Mbps) * 2.4GHz 802.11n 2×2 MIMO(maxium 300 Mbps) |
Wi-Fi 5 (802.11ac Wave 2)
Hiệu suất cao cho môi trường ngoài trời |
JZ172A | AP-375 (RW) | |||||
JZ182A | AP-377 (RW) | |||||
Outdoor | Aruba 560 Series | R4W43A | AP-565 (RW) | Instant & controller-
based |
* 5GHz 802.11ac 2×2 MIMO(maxium 867Mbps) * 2.4GHz 802.11n 2×2 MIMO(maxium 300 Mbps) |
802.11ac Wave 2
cung cấp kết nối không dây tiết kiệm chi phí cho các thiết bị di động và IoT trong môi trường ngoài trời và nhà kho |
R4W48A | AP-567 (RW) | |||||
Outdoor | Aruba 570 Series | R4H12A | AP-574 (RW) | Instant & controller-
based |
* 5GHz 802.11ax 4×4 MIMO(maxium 4.8Gbps) * 2.4GHz 802.11ax 2×2 MIMO(maxium 575Mbps) |
802.11ac Wave 2
cung cấp kết nối không dây tiết kiệm chi phí cho các thiết bị di động và IoT trong môi trường ngoài trời và nhà kho |
R4H17A | AP-575 (RW) | |||||
Remote access points | Aruba 500H Series AP | R3V36A | AP-503H (RW) | Instant & controller-
based |
* 5GHz 802.11ax 2×2 MIMO(maxium 1.2Gbps) * 2.4GHz 802.11ax 2×2 MIMO(maxium 287 Mbps) |
Wi-Fi 6 (802.11ax)
AP doanh nghiệp dành cho ngành dịch vụ khách hàng và triển khai từ xa |
R3V46A | AP-505H (RW) |