Cisco C1000-24FP-4X-L – Thiết bị chuyển mạch Switch Cisco chính hãng
I. Tổng quan thiết bị C1000-24FP-4X-L
Hình ảnh sản phầm Cisco C1000-24FP-4X-L
Thiết bị mạng Cisco C1000-24FP-4X-L thuộc dòng sản phẩm Catalyst C1000 series. Thiết bị Cisco này hoạt động trên Layer 2 với 24 cổng Gigabit 10/100/1000, 4 cổng uplink sử dụng Module quang 10GE.
Ngoài ra, thiết bị này còn hỗ trợ cấp POE+ với tổng công suất lên đến 370W cung cấp nguồn cho các thiết bị như Camera, Wifi, điện thoại Ip Phone…
Cisco C1000-24FP-4X-L 24x 10/100/1000 Ethernet PoE+ ports và 370W PoE budget, 4x 10G SFP+ uplinks. Sản phẩm chính hãng, đầy đủ giấy tờ, bảo hành 12 tháng và SSS Việt Nam cam kết giá tốt. Đó là những gì chúng tôi muốn gửi tới Qúy khách hàng với dòng Switch Cisco đang rất HOT trên thị trường hiện nay.
Cisco Catalyst 1000 Series là một dòng sản phẩm hoàn toàn mới được Cisco xây dựng dựa trên dòng C2960X cũ nhằm nâng cấp tính năng, cải thiện hiệu suất và tất nhiên giá thành cũng hợp lý hơn rất nhiều.
Một model mà rất nhiều các doanh nghiệp tin tưởng sử dụng có thể nhắc tới chính là C1000-24FP-4X-L. Với thiết kế 24 Ports 1Gb có hỗ trợ PoE+ tới 370W và 4 cổng Uplink 10G, Cisco C1000-24FP-4X-L giúp doanh nghiệp dễ dàng triển khai và mở rộng quy mô.
II. Thông số kỹ thuật chi tiết Switch Cisco C1000-24FP-4X-L
Hình ảnh mặt trước Cisco C1000-24FP-4X-L 24 cổng
Bảng cấu hình
Mã sản phẩm | C1000-24FP-4X-L |
Loại Switch | Layer 2 |
Dạng Switch | Rack mountable 1U |
Giao diện | Gigabit Ethernet: 24x 10/100/1000
FE ports: RJ45 PoE+ Uplinks: 4 SFP+ |
PoE | Số cổng hỗ trợ: 24
Công suất: 370W |
Hiệu suất hoạt động | Forwarding bandwidth: 64 Gbps
Switching bandwidth: 128 Gbps Forwarding rate: 95.23 Mpps |
Thông số phần cứng | CPU: ARM v7 800 MHz
DRAM: 512 MB Flash memory: 256 MB |
Khả năng xếp chồng (Stack) | N/A |
Hệ điều hành | Cisco IOS |
Kích thước | 17.48 x 13.59 x 1.73 inches |
Khối lượng | 4.6 kg |
Thời gian chạy ổn định (MTBF) | 698,220 giờ |
Nguồn | 110 to 220V AC in; 50 to 60 Hz
0.29 to 0.48A; 0.8 kVA |
Xem các sản phẩm Catalyst 1000 Series khác tại đây
Thông tin kỹ thuật đầy đủ bản tiếng Anh của sản phẩm
Description | Performance |
Hardware | |
Interface | 24x 10/100/1000 Ethernet PoE+ ports and 370W PoE budget, 4x 10G SFP+ uplinks |
PoE power budget | 370W |
Available PoE power per port | 30W for any 8 ports or 15W for 24 ports |
Console ports |
|
Indicator LEDs |
|
Dimensions (WxDxH in inches) | 17.48 x 13.59 x 1.73 |
Weight | 4.6 |
Memory and processor | |
CPU | ARM v7 800 MHz |
DRAM | 512 MB |
Flash memory | 256 MB |
Performance | |
Forwarding bandwidth | 64 Gbps |
Switching bandwidth | 128 Gbps |
Forwarding rate (64‑byte L3 packets) |
95.23 Mpps |
Unicast MAC addresses | 16000 |
IPv4 unicast direct routes | 542 |
IPv4 unicast indirect routes | 256 |
IPv6 unicast direct routes | 414 |
IPv6 unicast indirect routes | 128 |
IPv4 multicast routes and IGMP groups | 1024 |
IPv6 multicast groups | 1024 |
IPv4/MAC security ACEs | 600 |
IPv6 security ACEs | 600 |
Maximum active VLANs | 256 |
VLAN IDs available | 4094 |
Maximum STP instances | 64 |
Maximum SPAN sessions | 4 |
MTU-L3 packet | 9198 bytes |
Jumbo Ethernet frame | 10,240 bytes |
Dying Gasp | Yes |
Electrical | |
Power | Use the supplied AC power cord to connect the AC power connector to an AC power outlet |
Voltage (auto ranging) | 110 to 220V AC in |
Frequency | 50 to 60 Hz |
Current | 0.20A to 0.33A |
Power rating (maximum consumption) | 0.06 kVA |
Safety and compliance | |
Safety | UL 60950-1 Second Edition, CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1 Second Edition, EN 60950-1 Second Edition, IEC 60950-1 Second Edition, AS/NZS 60950-1, IEC 62368-1, UL 62368-1 GB 4943.1-2011 |
EMC: Emissions | 47CFR Part 15 (CFR 47) Class A, AS/NZS CISPR22 Class A, CISPR22 Class A, EN55022 Class A, ICES003 Class A, VCCI Class A, EN61000-3-2, EN61000-3-3, KN22 Class A, CNS13438 Class A |
EMC: Immunity | EN55024 (including EN 61000-4-5), EN300386, KN35 |
Environmental | Reduction of Hazardous Substances (RoHS) including Directive 2011/65/EU |
Telco | Common Language Equipment Identifier (CLEI) code |
U.S. government certifications | USGv6 and IPv6 Ready Logo |
Xem các sản phẩm khác tương tự :
Như vậy, qua bài viết này, chúng tôi muốn quý khách hàng hiểu hơn về sản phẩm C1000-24FP-4X-L để có thể đưa ra sự lựa chọn phù hợp nhất với nhu cầu của mình.
III. Địa điểm phân phối C1000-24FP-4X-L tại Việt Nam
SSS Việt Nam tự hào là nhà phân phối chính hãng sản phẩm C1000-24FP-4X-L cũng như các thiết bị mạng khác đến từ thương hiệu Cisco. Với kinh nghiệm nhiều năm trong nghề, chúng tôi hiểu được nhu cầu khách hàng của mình, để từ đó đưa đến tay các bạn sản phẩm với chất lượng tốt nhất, cam kết bảo hành, đầy đủ giấy tờ chứng nhận CO/CQ và luôn sẵn lòng hỗ trợ, tư vấn lắp đăt. Liên hệ ngay với chúng tôi:
Công Ty Cổ Phần SSS Việt Nam
Trụ sở: Số 275 Đường Ngọc Hồi, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội
VPGD: SSS Building, 10 Ngách 2 Ngõ 124 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: (+84-48)35148999 – Fax: (84-48) 36285892
Hotline: +84 982 82 59 82
Địa chỉ email:Contact@sss.net.vn
Skype ID: tuanpt38
QA + REVIEW