I. Giới thiệu chung về sản phẩm
Thiết bị chuyển mạch Switch Cisco C9200-24T-A thuộc dòng sản phẩm thế hệ mới C9200 series của Cisco, thương hiệu thiết bị mạng hàng đầu thế giới. Thiết bị này là giải pháp thay thế cho dòng sản phẩm WS-C2960XR-24TS-I, WS-C2960XR-24TD-I.
Với ưu điểm của dòng sản phẩm Cisco C9200 series, thiết bị chuyển mạch Catalyst C9200 này giúp khách hàng đơn giản hóa sự phức tạp, tối ưu hóa CNTT và giảm chi phí vận hành bằng cách tận dụng trí thông minh, tự động hóa và chuyên môn của con người mà không nhà cung cấp nào có thể cung cấp bất kể bạn đang ở đâu.
Bên cạnh đó thiết bị chuyển mạch này còn cung cấp các tính năng bảo mật bảo vệ tính toàn vẹn của phần cứng cũng như phần mềm và tất cả dữ liệu chảy qua công tắc. Nó cung cấp khả năng phục hồi giúp doanh nghiệp của bạn luôn hoạt động tốt.
Kết hợp với các API mở của Cisco IOS XE và khả năng lập trình của công nghệ UADP ASIC, các thiết bị chuyển mạch Catalyst 9200 Series cung cấp cho bạn những gì bạn cần ngay bây giờ với sự bảo vệ đầu tư cho những đổi mới trong tương lai.
Hình ảnh thiết bị chuyển mạch 24 cổng
Thiết bị chuyển mạch Cisco này cung cấp các tính năng bảo mật bảo vệ tính toàn vẹn của phần cứng cũng như phần mềm và dữ liệu. Khi sử lý hệ thống truyền tải dữ liệu Switch Cisco này cung cấp khả năng phục hồi nhanh giúp hệ thống mạng doanh nghiệp của bạn luôn hoạt động liên tục và ổn định.
Đây là một Switch Ethernet được thiết kế để cung cấp hiệu suất cao và tính linh hoạt cho các doanh nghiệp. Switch này được xây dựng trên nền tảng Cisco IOS XE và cung cấp tính năng mạng đa dạng như VLAN, QoS, STP, VTP, EtherChannel, định tuyến đa tuyến, IPv6 và nhiều tính năng mạng khác.
Các đặc điểm kỹ thuật chính của thiết bị bao gồm:
- Hỗ trợ 24 cổng kết nối Ethernet 10/100/1000Mbps cho các thiết bị mạng như máy tính, máy chủ, điện thoại IP, camera IP và một số thiết bị khác.
- Không hỗ trợ PoE, nghĩa là không thể cấp nguồn cho các thiết bị mạng như điện thoại IP, camera IP và các thiết bị khác.
- Tích hợp với các giải pháp bảo mật như Cisco TrustSec, MACsec, ACL, Cisco ISE và nhiều tính năng khác để bảo vệ mạng.
- Hỗ trợ quản lý và giám sát mạng thông qua các phần mềm như Cisco DNA Center, Cisco Prime Infrastructure, Cisco APIC-EM và nhiều công cụ khác.
- Hỗ trợ các tính năng mạng nâng cao như định tuyến đa tuyến, định tuyến OSPF, BGP, PIM, GRE, VRRP, HSRP, GLBP, VXLAN và một số giao thức khác.
- Có thiết kế nhỏ gọn và tiết kiệm năng lượng, giúp tiết kiệm chi phí điện năng và không gian lắp đặt.
Switch này là một giải pháp mạng toàn diện và hiệu quả cho các doanh nghiệp, với khả năng quản lý mạnh mẽ, tính bảo mật cao và tính linh hoạt trong triển khai và mở rộng mạng. Tuy nhiên, điểm khác biệt lớn nhất của thiết bị chuyển mạch này so với các sản phẩm Cisco C9200 khác là thiếu khả năng hỗ trợ PoE, do đó không thể cấp nguồn cho các thiết bị mạng như điện thoại IP, camera IP và các thiết bị khác.
Xem các mã sản phẩm tương tự :
II. Thông số kỹ thuật của thiết bị
Hình ảnh mặt trước của sản phẩm
Giao diện | 24 ports data 10/100/1000 |
Mô-đun hỗ trợ | Hỗ trợ tùy chọn đường lên mô-đun:
Mô-đun mạng 4x 1G : C9200-NM-4G Mô-đun mạng 4x 1G : 10G: C9200-NM-4X |
Hiệu suất hoạt động | Tốc độ chuyển mạch tối đa : 128 Gbps Forwarding Rate : 190.4 Mpps
Stacking bandwidth : 160 Gbps Bộ nhớ DRAM :4GB, Flash:4 GB. Số địa chỉ MAC hỗ trợ : 32000 Hỗ trợ số VLAN IDs :4096 FNF entries: 64,000 flow |
License | Network Advantage |
Hỗ trợ Vlans | 1K VLANs |
Hỗ trợ tính năng Wireless Controller | Hỗ trợ quản trị lên đến 50 AP. Và 2000 wireless clients
Băng thông wireless : 20 Gbps Hỗ trợ các dòng Wirless : 3600, 3500, 2600, 1600, 1260, 1140, 1040 |
Hỗ trợ Cổng ảo SVI (Total Switched Virtual Interfaces (SVIs) | 1000 |
Hỗ trợ Jumbo Frame | 9198 bytes |
Hỗ trợ tính năng Stacking | Hỗ trợ công nghệ StackWise-480 Tecnology hõ trợ lên đến 480 Gbps |
Khả năng bảo mật | MACsec-128 |
Khả năng hỗ trợ chất lượng QoS | Hỗ trợ các tính năng Qos:
– 802.1p CoS and DSCP – Shaped round robin (SRR)0 – Giới hạn băng thông The Cisco committed information rate (CIR) – Rate limiting is provided based on source and destination IP address, source and destination MAC address, Layer 4 TCP/UDP information, or any combination of these fields, using QoS ACLs (IP ACLs or MAC ACLs), class maps, and policy maps |
Giao thức lớp 3 hỗ trợ | IP unicast routing protocols (static, Routing Information Protocol Version 1 [RIPv1], and RIPv2, RIPng, Enhanced Interior Gateway Routing Protocol [EIGRP] stub) are supported for small-network routing applications with the IP Base feature set.
Có khả năng upgrade license để hỗ trợ các giao thức advance: OSPF, EIGRP, BGPv4, and IS-ISv4. và Policy-based routing (PBR) |
Hỗ trợ Ethernet chanel | EtherChannel groups or Gigabit Ether Channel groups |
Khả năng quản lý | CLI, RMON, Trivial File Transfer Protocol (TFTP), Network Timing Protocol (NTP) |
Hệ điều hành | Cisco IOS XE |
Thời gian chạy ổn định (MTBF) | 587,800 Giờ liên tục |
Nguồn cung cấp | PWR-C5-125WAC |
Xem thêm các sản phẩm Cisco Catalyst 9200 tại đây
Thông tin đầy đủ bản tiếng Anh của sản phẩm
Description |
Specifications |
Performance | |
Switching capacity |
128 Gbps |
Forwarding rate |
95.23 Mpps |
Virtual Networks |
4 |
Stacking bandwidth |
160 Gbps |
Total number of MAC addresses |
32,000 |
Total number of IPv4 routes (ARP plus learned routes) |
14,000 (10,000 direct routes and 4,000 indirect routes) |
IPv4 routing entries |
4,000 |
IPv6 routing entries |
2,000 |
Multicast routing scale |
1,000 |
QoS scale entries |
1,000 |
ACL scale entries |
1,600 |
Packet buffer per SKU |
6 MB buffers |
Flexible NetFlow (FNF) entries |
16,000 flows |
DRAM |
4 GB |
Flash |
4 GB |
VLAN IDs |
4096 |
Total Switched Virtual Interfaces (SVIs) |
1000 |
Jumbo frames |
9198 bytes |
Wireless bandwidth per switch |
Up to 48 Gbps |
Features |
|
Switch fundamentals | Layer 2, Routed Access (RIP, EIGRP Stub, OSPF – 1000 routes), PBR, PIM Stub Multicast (1000 routes), PVLAN, VRRP, PBR, CDP, QoS, FHS, 802.1X, MACsec-128, CoPP, SXP, IP SLA Responder |
Advanced switch capabilities and scale | EIGRP, HSRP, IS-IS, BSR, MSDP, IP SLA, OSPF |
Network segmentation | VRF, VXLAN, LISP, SGT |
Automation | NETCONF, RESTCONF, YANG, PnP Agent, PnP |
Telemetry and visibility | Model-driven telemetry, sampled NetFlow, SPAN, RSPAN |
Security | MACsec-128 |
Physical Specifications | |
Chassis Dimensions | 1.73 x 17.5 x 13.8 Inches 4.4 x 44.5 x 35.0 Centimeters |
weight | 11.02 Pounds 5.0 Kilograms |
Mean time between failures (hours) | 587,800 |
Connectors | |
Connectors and cabling |
– 1000BASE-T ports: RJ-45 connectors, 4-pair Cat 5E UTP cabling
– 1000BASE-T SFP-based ports: RJ-45 connectors, 4-pair Cat 5E UTP cabling
– 100BASE-FX, 1000BASE-SX, -LX/LH, -ZX, -BX10, dense wavelength-division multiplexing (DWDM) and Coarse Wavelength-Division Multiplexing (CWDM) SFP transceivers: LC fiber connectors (single-mode or multimode fiber)
– 10GBASE-SR, LR, LRM (only C9200), ER, ZR, DWDM SFP+ transceivers: LC fiber connectors (single-mode or multimode fiber)
– SFP+ connector
– Cisco StackWise-160 stacking ports: copper-based Cisco StackWise cabling
– Ethernet management port: RJ-45 connectors, 4-pair Cat 5 UTP cabling
– Management console port: RJ-45-to-DB9 cable for PC connections,USB-C adaptor, USB adaptor
|
Power connectors |
Internal power supply connector: The internal power supply is an auto-ranging unit. It supports input voltages between 100 and 240 VAC. Use the supplied AC power cord to connect the AC power connector to an AC power outlet.
|
Standards, Safety and compliance information | |
Standards |
EEE 802.1s IEEE 802.1w IEEE 802.1x IEEE 802.1x-Rev IEEE 802.3ad IEEE 802.3x full duplex on 10BASE-T, 100BASE-TX, and 1000BASE-T ports IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol IEEE 802.1p CoS prioritization IEEE 802.1Q VLAN IEEE 802.3 10BASE-T specification IEEE 802.3u 100BASE-TX specification IEEE 802.3ab 1000BASE-T specification IEEE 802.3z 1000BASE-X specification IEEE 802.3bz 10G BASE-T specification RMON I and II standards SNMPv1, v2c, and v3 |
Safety certifications |
– IEC 60950-1
– UL 60950-1
– CAN/CSA C22.2 No. 60950-1
– EN 60950-1
– AS/NZS 60950.1
– Class I Equipment
|
Electromagnetic emissions certifications |
– 47 CFR Part 15
– CISPR 22 Class A
– CISPR 32 Class A
– CNS 13438
– EN 300 386
– EN 55022 Class A
– EN 55032 Class A
– EN61000-3-2
– EN61000-3-3
– ICES-003 Class A
– KN 32
– TCVN 7189 Class A
– V-3 Class A
– CISPR 24
– EN 300 386
– EN 55024
– KN 35
– TCVN 7317
|
Environmental |
Reduction of Hazardous Substances (ROHS) 5
|
III. Đơn vị phân phối Switch Cisco C9200-24T-A chính hãng
Công ty Cổ Phần SSS Việt Nam là đơn vị hàng đầu trong phân phối thiết bị mạng Cisco uy tín chính hãng tại Việt Nam.
Để nhận được báo giá tốt nhất cũng như hỗ trợ, tư vấn lắp đặt sản phẩm Switch Cisco hay các sản phẩm thiết bị mạng Cisco khác, hãy liên hệ ngay với chúng tôi:
Công Ty Cổ Phần SSS Việt Nam
Trụ sở: Số 275 Đường Ngọc Hồi, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội
VPGD: SSS Building, 10 Ngách 2 Ngõ 124 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: (+84-24)35124999 – Fax: (84-24) 36285892
Hotline: +84 982 82 59 82
Địa chỉ email:Contact@sss.net.vn
Skype ID: tuanpt38
QA + REVIEW