WS-C2960L-24TS-LL – Thiết bị chuyển mạch Cisco chính hãng
Switch Cisco WS-C2960L-24TS-LL với 24 cổng gigabit 10/100/1000, 2 cổng uplink quang sử dụng module quang 1GE, là dòng switch Gigabit ethernet với đầy đủ các tính năng ở lớp 2, sử dụng cho các kết nối các thiết bị đầu cuối tại các doanh nghiệp hay các chi nhánh.
Switch cisco WS-C2960L-24TS-LL được thiết kế để hoạt động đơn giản với chi phí thấp, bảo mật, tiết kiệm điện năng với các tính năng mới của Cisco.
I. Vài điều về dòng sản phẩm WS-C2960L-24TS-LL – Catalyst 2960-L series
Cisco WS-C2960L-24TS-LL là thiết bị chuyển mạch Gigabit Ethernet cố định và được quản lý thông minh cung cấp chuyển mạch truy cập cấp doanh nghiệp cho các văn phòng chi nhánh, cũng như các doanh nghiệp vừa và nhỏ có nhu cầu triển khai Internet of Things (IoT).
Thiết bị chuyển mạch WS-C2960L-24TS-LL được quản lý thông minh Catalyst 2960-L là thiết bị chuyển mạch cấp doanh nghiệp an toàn, đáng tin cậy được xây dựng cho quy mô nhỏ triển khai văn phòng.
Các thiết bị Cisco WS-C2960L-24TS-LL này có thể được định cấu hình và quản lý thông qua giao diện web cho phép khách hàng một cách nhanh chóng và đáng tin cậy để thiết lập và vận hành mạng lưới chi nhánh hoặc văn phòng nhỏ trong vòng vài phút.
Thiết bị này cũng có hỗ trợ CLI hạn chế để khắc phục sự cố và giám sát. Các thiết bị chuyển mạch được quản lý thông minh Cisco Catalyst 2960-L và 2960-L là các thiết bị chuyển mạch được quản lý hoàn toàn cung cấp các tính năng nâng cao của Layer 2 cũng như cấp nguồn qua Ethernet Plus (PoE +). Các công tắc này cung cấp nâng cao an ninh mạng, độ tin cậy của mạng và hiệu quả hoạt động.
II. Những điểm nổi bật của sản phẩm WS-C2960L-24TS-LL
- 24 cổng Gigabit Ethernet data với line-rate forwarding
- 4 cổng cố định 1 GigaE dạng SFP
- Được nâng cấp phiên bản phần mềm của Cisco IOS LAN Lite
- Không sử dụng quạt khiến cho môi trường hoạt động yên tĩnh nhưng vẫn đảm bảo nhiệt độ của thiết bị
- Các giải pháp bảo mật danh tiếng đến từ Cisco
- Độ bền lâu dài qua những cuộc thử nghiệm
- Và hàng loạt công nghệ giá trị khác như Cisco Prime, Cisco DNA Center…
Hình ảnh sản phẩm WS-C2960L-24TS-LL
Switch Cisco WS-C2960L-24TS-LL cho lớp Access trong thiết kế mạng với mô hình 3 lớp (Access – Distribution – Core). Ví dụ như trong thiết kế mạng LAN cho nhiều Tòa nhà, chúng ta có thể sử dụng WS-C2960L-24TS-LL tại mỗi tầng của tòa nhà làm Switch access để kết nối các thiết bị đầu cuối vào các VLAN tương ứng.
III. Thông số chi tiết sản phẩm WS-C2960L-24TS-LL
Bảng cấu hình
Mã sản phẩm | WS-C2960L-24TS-LL |
Loại Switch | Layer 2 |
Dạng Switch | Rack mountable 1U |
Giao diện | 4x SFP fixed uplinks
24x 10/100/1000 Ethernet ports |
PoE | N/A |
Hiệu suất hoạt động | 28 Gbps Forwarding bandwidth
56 Gbps Switching bandwidth |
Thông số phần cứng | 512 MB DRAM
256 MB Flash |
Khả năng xếp chồng (Stack) | N/A |
Hệ điều hành | Cisco IOS |
Phần mềm | LAN Lite |
Kích thước | 1.73 x 9.45 x 17.5 inches
4.4 x 24 x 44.5 cm |
Khối lượng | 2.74 kg |
Thời gian chạy ổn định (MTBF) | 2,412,947 giờ |
Nguồn | 110-220VAC in, 50-60 Hz, 0.20 to 0.33A
0.06 kVA |
Xem thêm bảng thông tin đầy đủ bằng tiếng Anh tại đây:
RJ45 Ethernet | 1 | |||||||
USB mini-B | 1 | |||||||
USB-A port for storage and Bluetooth console | 1 | |||||||
Memory and Processor | ||||||||
CPU | ARMv7 800 MHz | |||||||
DRAM | 512 MB | |||||||
Flash memory | 256 MB | |||||||
Performance | ||||||||
Forwarding bandwidth | 28 Gbps | |||||||
Switching bandwidth | 56 Gbps | |||||||
Forwarding rate (64-byte L3 packets) | 41.67 Mpps | |||||||
Unicast MAC addresses | 8K | |||||||
Maximum active VLANs | 64 | |||||||
VLAN IDs available | 4094 | |||||||
Maximum STP instances | 64 | |||||||
Maximum SPAN sessions | 1 | |||||||
MTU-L3 packet | 9198 bytes | |||||||
Jumbo Ethernet frame | 10,240 bytes | |||||||
MTBF in hours (Data) | 2,412,947 | |||||||
MTBF in hours (PoE) | 909,838 | |||||||
Operating temperature | ||||||||
At sea level | 23ºF to 131ºF (–5ºC to 55ºC) | |||||||
Up to 5,000 ft | 23ºF to 113ºF (–5ºC to 45ºC) | |||||||
Up to 10,000 ft | 23ºF to 104ºF (–5ºC to 40ºC) | |||||||
Operating altitude | 10,000 ft (3000m) | |||||||
Operating relative humidity | 5% to 90% at 40ºC | |||||||
Storage temperature | –13º to 158ºF (–25º to 70ºC) | |||||||
Storage altitude | 15,000 ft (4500m) | |||||||
Storage relative humidity | 5% to 95% at 65ºC | |||||||
Storage altitude | Note: Minimum ambient temperature for cold start is 0°C (32°F)
WS-C2960L-16PS-LL has maximum operating temperature of 40°C (up to 5,000 ft) and 35°C (up to 10,000 ft) |
|||||||
Electrical | Data | PoE | ||||||
Voltage (autoranging) | 110 to 220V AC in | 110 to 220V AC in | ||||||
Frequency | 50 to 60 Hz | 50 to 60 Hz | ||||||
Current | 0.20A to 0.33A | 0.21A to 0.26A | ||||||
Power rating (maximum consumption) | 0.06 kVA | 0.24 kVA | ||||||
Power consumption (watts)
0% traffic 10% traffic 100% traffic Weighted average |
19.4 26.5 26.5 24.1 |
25.9 32.9 32.9 30.6 |
|
|
||||
Note: The wattage rating on the power supply does not represent actual power draw. It indicates the maximum power draw possible by the power supply. This rating can be used for facility capacity planning. For PoE switches, cooling requirements are smaller than total power draw because a significant portion of the load is dissipated in the endpoints. | ||||||||
Safety | UL 60950-1 Second Edition, CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1 Second Edition, EN 60950-1 Second Edition, IEC 60950-1 Second Edition, AS/NZS 60950-1 | |||||||
EMC: emissions | 47CFR Part 15 (CFR 47) Class A, AS/NZS CISPR22 Class A, CISPR22 Class A, EN55022 Class A, ICES003 Class A, VCCI Class A, EN61000-3-2, EN61000-3-3, KN22 Class A, CNS13438 Class A | |||||||
EMC: immunity | EN55024, CISPR24, EN300386, KN24 | |||||||
Environmental | Reduction of Hazardous Substances (RoHS) including Directive 2011/65/EU | |||||||
Telco | Common Language Equipment Identifier (CLEI) code | |||||||
U.S. government certifications | USGv6 and IPv6 Ready Logo | |||||||
Connectors and Interfaces | ||||||||
Ethernet interfaces | 10BASE-T ports: RJ-45 connectors, 2-pair Category 3, 4, or 5 unshielded twisted-pair (UTP) cabling | |||||||
100BASE-TX ports: RJ-45 connectors, 2-pair Category 5 UTP cabling | ||||||||
1000BASE-T ports: RJ-45 connectors, 4-pair Category 5 UTP cabling | ||||||||
1000BASE-T SFP-based ports: RJ-45 connectors, 4-pair Category 5 UTP cabling | ||||||||
SFP and SFP+ interfaces | For information about supported SFP/SFP+ modules, refer to the Transceiver Compatibility matrix tables at cisco.com/en/US/products/hw/modules/ps5455/products_device_support_tables_list.html | |||||||
Indicator LEDs | Per-port status: link integrity, disabled, activity, speed, and full duplex | |||||||
System status: system, PoE, and link speed | ||||||||
Console cables | CAB-CONSOLE-RJ45 Console cable 6 ft. with RJ-45 | |||||||
CAB-CONSOLE-USB Console cable 6 ft. with USB Type A and mini-B connectors | ||||||||
Power | Use the supplied AC power cord to connect the AC power connector to an AC power outlet |
Tham khảo thêm một số sản phẩm nổi bật khác cùng nhóm :
Dòng sản phẩm Catalyst 2960L series sẽ end-of-life trong thời gian ngắn sắp tới và được thay thế bởi Catalyst 1000 series với nhiều cải tiến đáng kể. Vậy nên nếu quý khách hàng có nhu cầu với sản phẩm WS-C2960L-24TS-LL thì có thể xem xét thiết bị C1000-24T-4G-L cũng được SSS Việt Nam phân phối.
IV. Nhà phân phối thiết bị mạng Cisco WS-C2960L-24TS-LL chính hãng
Công ty Cổ Phần SSS Việt Nam là đơn vị hàng đầu trong phân phối thiết bị mạng Cisco chính hãng tại Việt Nam. Chúng tôi cam kết sản phẩm chính hãng, đầy đủ giấy tờ CO, CQ, bảo hành 12 tháng.
Để nhận được báo giá chi tiết cũng như hỗ trợ, tư vấn lắp đặt sản phẩm Switch Cisco WS-C2960L-24TS-LL hay các sản phẩm thiết bị mạng Cisco khác, hãy liên hệ ngay với chúng tôi:
Công Ty Cổ Phần SSS Việt Nam
Trụ sở: Số 275 Đường Ngọc Hồi, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội
VPGD: SSS Building, 10 Ngách 2 Ngõ 124 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: (+84-24)35124999 – Fax: (84-24) 36285892
Hotline: +84 982 82 59 82
Địa chỉ email:Contact@sss.net.vn
Skype ID: tuanpt38
QA + REVIEW