Thiết bị định tuyến Router Cisco RV042G-K9-EU Chính hãng
I. Giới thiệu tổng quan Router Cisco RV042G-K9-EU
RV042G-K9-EU thiết bị cần thiết cho mọi doanh nghiệp
RV042G-K9-EU thuộc dòng thiết bị cân bằng tải được đánh giá cao về chất lượng. Trên thị trường hiện nay có rất nhiều hệ thống phân phối dòng thiết bị này, tuy nhiên Sss.net.vn vẫn được khách hàng đánh giá cao về chất lượng sản phẩm được phân phối tại đây. Sở dĩ, thiết bị này được mọi người săn đón như vậy một phần cũng là do những tính năng ưu việt mà thiết bị mang lại trong quá trình sử dụng.
Trong cấu tạo của thiết bị RV042G-K9-EU, cổng Ethernet Gigabit Gigabit kép để có thể cân bằng tải và liên tục kinh doanh có lẽ được chú ý nhiều nhất. Bởi khi mua sản phẩm về sử dụng, các doanh nghiệp quan tâm đến mức độ cân bằng tải và hiệu suất sử dụng trong một khoảng thời gian của sản phẩm. Nếu độ cân bằng tải cao thì sản phẩm sẽ càng được khách hàng, doanh nghiệp tin tưởng.
Tính năng tường lửa kiểm tra gói tin và mã hóa phần cứng đã giúp cho thiết bị RV042G-K9-EU trở nên nổi bật với tính năng bảo mật. Nhờ vậy mà mọi dữ liệu được lan tỏa trong mạng được đảm bảo an toàn hơn khỏi các hacker chuyên nghiệp.
Trên thị trường, giá bán của sản phẩm RV042G-K9-EU tại Sss.net.vn là 2.534.220 VNĐ chưa được tính thêm thuế VAT. Để có thể thấu hiểu rõ hơn về dòng thiết bị cân bằng tuyến này, bạn hãy liên hệ với nhân viên tư vấn để được hỗ trợ.
Dual Gigabit WAN VPN Router Cisco RV042G
– Dual Gigabit Ethernet WAN ports for load balancing and business continuity
– Built-in 4-port Gigabit Ethernet switch
– Strong security: Proven stateful packet inspection (SPI) firewall and hardware encryption
– High capacity, high-performance, IP Security (IPsec) VPN capabilities
– Intuitive, browser-based device manager and setup wizards.
II. Thông số kĩ thuật chi tiết Thiết bị định tuyến Router Cisco RV042G-K9-EU
Thông số kỹ thuật | |
Dual WAN | Configurable for Smartlink backup or load balancing |
Standards | • 802.3, 802.3u |
• IPv4 (RFC 791) | |
• IPv6 (RFC 2460) | |
Network protocols | • Dynamic Host Configuration Protocol (DHCP) server, DHCP client, DHCP relay agent |
• Static IP | |
• Point-to-Point Protocol over Ethernet (PPPoE) | |
• Point-to-Point Tunneling Protocol (PPTP) | |
• Transparent bridge | |
• DNS relay, Dynamic DNS (DynDNS, 3322) | |
• IPv6 | |
Routing protocols | • Static |
• Routing Information Protocol (RIP) v1, v2, and RIP for IPv6 (RIPng) | |
Network Address Translation (NAT) | • Port Address Translation (PAT) |
• Network Address Port Translation (NAPT), NAT traversal, one-to-one NAT | |
Protocol binding | Protocols can be bound to a specific WAN port for load balancing |
Network edge (DMZ) | DMZ port, DMZ host |
Bảo mật | |
Firewall | SPI, denial of service (DoS), ping of death, SYN flood, land attack, IP spoofing, email alert for hacker attack |
Access rules | Up to 50 entries |
Port forwarding | Up to 30 entries |
Port triggering | Up to 30 entries |
Blocking | Java, cookies, ActiveX, HTTP proxy |
Content filtering | Static URL blocking or keyword blocking |
Secure management | HTTPS, username/password, password complexity |
VLAN | Port-based VLANs |
VPN | |
IPsec | 50 IPsec site-to-site tunnels for branch office connectivity |
QuickVPN | 50 QuickVPN tunnels for remote client access |
PPTP | 5 PPTP tunnels for remote access |
Encryption | Data Encryption Standard (DES), Triple Data Encryption Standard (3DES), and Advanced Encryption Standard (AES) encryption; AES-128, AES-192, AES-256 |
Authentication | MD5/SHA1 authentication |
IPsec NAT traversal | Supported for gateway-to-gateway and client-to-gateway tunnels |
VPN pass-through | PPTP, Layer 2 Tunneling Protocol (L2TP), IPsec |
Advanced VPN | Dead peer detection (DPD), Internet Key Exchange (IKE), split DNS, VPN backup |
Quality of Service (QoS) | |
Prioritization types | Application-based priority on WAN port |
Service-based QoS | Supports rate control or priority |
Rate control | Upstream/downstream bandwidth can be configured per service |
Priority | Each service can be mapped to one of 3 priority levels |
Hiệu suất | |
NAT throughput | 800 Mbps |
IPsec VPN throughput | 75 Mbps |
Configuration | |
Web user interface | Simple browser-based device manager (HTTP/HTTPS) |
Management | |
Management protocols | Web browser, Simple Network Management Protocol (SNMP) v1 and v2c, Bonjour |
Event logging | Syslog, email alerts, VPN tunnel status monitor |
Upgradability | Firmware upgradable through web browser, imported/exported configuration file |
Product dimensions (W x H x D) | 5.12 in. x 1.52 in. x 7.87 in. |
130 mm x 38.5 mm x 200 mm | |
Cổng | Four 10/100/1000 RJ-45 ports, one 10/100/1000 RJ-45 Internet port, |
one 10/100/1000 RJ-45 DMZ/Internet port | |
Power supply | 12V 1A |
Certification | FCC Class B, CE Class B, UL, cUL, CB |
Xem thêm các sản phẩm Router Cisco tại đây
III. Địa điểm phân phối chính hãng sản phẩm RV042G-K9-EU
SSS Việt Nam tự hào là nhà phân phối chính hãng sản phẩm RV042G-K9-EU hay các sản phẩm thiết bị mạng khác đến từ thương hiệu Cisco. Chúng tôi luôn tự tin với chất lượng và độ uy tín của mình qua nhiều năm phát triển trong lĩnh vực này, đồng thời luôn tự tin cam kết các sản phẩm được đưa đến tay khách hàng với đầy đủ CO/CQ, bảo hành chính hãng và đội ngũ kĩ thuật lắp đặt chuyên nghiệp. Vì vậy hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được báo giá, hỗ trợ và đặt mua sản phẩm:
Công Ty Cổ Phần SSS Việt Nam
Trụ sở: Số 275 Đường Ngọc Hồi, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội
VPGD: SSS Building, 10 Ngách 2 Ngõ 124 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: (+84-48)35148999 – Fax: (84-48) 36285892
Hotline: +84 982 82 59 82
Địa chỉ email:Contact@sss.net.vn
Skype ID: tuanpt38
QA + REVIEW